I |
BẢO HIỂM TAI NẠN |
|
1. |
ĐIỀU KIỆN A: TAI NẠN 24/24 |
VND 2,000,000,000 |
|
GIỚI HẠN ĐỊA LÍ |
TOÀN CẦU |
1.1 |
Chết hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn |
Tối đa số tiền BH |
1.2 |
Thương tật bộ phận vĩnh viễn do tai nạn |
Chi trả % theo bảng tỷ lệ thương tật |
2 |
ĐIỀU KIỆN B: CHI PHÍ Y TẾ DO TAI NẠN |
VND 200,000,000/năm |
|
GIỚI HẠN ĐỊA LÍ |
Việt Nam |
2.1 |
Chi phí phẫu thuật và nằm viện |
Tối đa số tiền BH |
2.2 |
Trợ cấp (nằm viện) trong trường hợp sử dụng bảo hiểm y tế bắt buộc – Áp dụng khi BHYT trả 70% trở lên |
VND 200,000/ngày |
2.3 |
Vận chuyển y tế cấp cứu do tai nạn (loại trừ đường hàng không, taxi giới hạn VND 500.000/người/năm) |
Tối đa số tiền BH |
2.4 |
Hỗ trợ giáo dục VND 5,000,000/người con, tối đa 2 người con dưới 18 tuổi trong trường hợp bố/mẹ là nhân viên VietJet Air tử vong do tai nạn thuộc phạm vi bảo hiểm |
VND 5,000,000 |
II |
BẢO HIỂM SỨC KHỎE |
GÓI 4 |
1 |
TỬ VONG, THƯƠNG TẬT TOÀN BỘ VĨNH VIỄN DO ỐM BỆNH – KHÔNG ÁP DỤNG CHO THAI SẢN |
VND 200,000,000/năm |
|
GIỚI HẠN ĐỊA LÍ |
Châu Á |
|
Tử vong, thương tật toàn bộ vĩnh viễn do ốm bệnh |
Tối đa số tiền BH |
2 |
ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ/ PHẪU THUẬT DO ỐM ĐAU BỆNH TẬT – KHÔNG ÁP DỤNG CHO THAI SẢN |
VND 600,000,000/năm |
|
GIỚI HẠN ĐỊA LÍ |
Việt Nam |
2.1 |
Chi phí nằm viện do ốm bệnh (cả điều trị trong ngày) – Tổng chi phí tính trung bình cho cả đợt điều trị |
VND 200,000,000/năm |
2.1.1 |
Chi phí phòng, giường bệnh: Giới hạn đến phòng đơn tiêu chuẩn tại bệnh viện, loại trừ phòng bao, phòng VIP, phòng Deluxe |
VND 10,000,000 |
2.1.2 |
Chi phí làm xét nghiệm |
2.1.3 |
Chi phí thuốc trong quá trình điều trị |
/ngày |
2.1.4 |
Chi phí máu, huyết tương, băng nẹp thông thường và bột |
2.1.5 |
Các chi phí y tế khác trong thời gian nằm viện |
Tối đa 60 ngày/năm |
2.1.6 |
Chi phí phòng cấp cứu/Phòng chăm sóc đặc biệt: Chi trả các chi phí dịch vụ và thiết bị y tế cần thiết trong thời gian nằm điều trị tại phòng cấp cứu hay phòng chăm sóc đặc biệt (bao gồm điều trị nội trú/ điều trị trong ngày) |
2.2 |
Phẫu thuật (phát sinh khi điều trị nội trú hoặc phẫu thuật trong ngày, phẫu thuật ngoại trú, tiểu phẫu) |
VND 200,000,000/năm |
|
Chi phí phẫu thuật bao gồm các ca phẫu thuật/ thủ thuật nội trú và trong ngày. ( không yêu cầu giấy chứng nhận phẫu thuật đối với thủ thuật), bao gồm nhưng không giới hạn bởi:
– Tiền phẫu thuật
– Chi phí phòng mổ
– Vật tư tiêu hao
– Chi phí hội chuẩn
– Chi phí gây mê
– Chi phí chuẩn đoán trước phẫu thuật
– Chi phí hồi sức sau phẫu thuật
– Chi phí cấy ghép nội tạng (loại trừ chi phí mua các bộ phân nội tạng và chi phí hiến tạng)
– Chi phí phẫu thuật lại |
Theo chi phí thực tế, chi trả đến tối đa STBH |
2.3 |
Chi phí điều trị trước và sau nhập viện |
|
2.3.1 |
Chi phí điều trị 30 ngày trước khi nhập viện ( lần gần nhất) |
VND 10.000.000/năm |
2.3.2 |
Chi phí điều trị 30 ngày sau khi xuất viện ( lần gần nhất) |
VND 10.000.000/năm |
2.4 |
Chi phí y tá chăm sóc tại nhà ngay sau khi xuất viện (tối đa 15 ngày/năm) |
VND 10.000.000/năm |
2.5 |
Phục hồi chức năng |
VND 20.000.000/năm |
2.6 |
Trợ cấp (NĐBH được hưởng 1 trong 2 loại trợ cấp) |
|
2.6.1 |
Trợ cấp nằm viện/ ngày (tối đa 60 ngày/năm, giới hạn cho một ngày) |
VND 200,000/ngày |
2.6.2 |
Trợ cấp tại viện công khi sử dụng thẻ bảo hiểm y tế nhà nước trên 70% (tối đa 60 ngày/năm, giới hạn cho một ngày) |
VND 400,000/ngày |
2.7 |
Dịch vụ xe cứu thương bằng mọi phương tiện, bao gồm taxi, loại trừ bằng đường hàng không |
Tối đa số tiền BH |
2.8 |
Hỗ trợ chi phí mai táng (nếu tử vong tại bệnh viện). |
VND 2.000.000/năm |
3 |
ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ DO ỐM ĐAU BỆNH TẬT – KHÔNG ÁP DỤNG CHO THAI SẢN |
VND 10,000,000/năm |
|
GIỚI HẠN ĐỊA LÍ |
Việt Nam |
3.1 |
Chi phí khám bệnh, tiền thuốc theo kê đơn của bác sĩ, chi phí cho các xét nghiệm, chụp X-quang, siêu âm, chẩn đoán hình ảnh trong việc điều trị bệnh thuộc phạm vi bảo hiểm |
VND 2,000,000 |
/ lần khám |
3.1.1 |
Giới hạn số lần khám/năm |
Không giới hạn |
3.2 |
Điều trị răng bao gồm :
• Khám, chụp X.Q
• Viêm nướu, nha chu.
• Trám răng bằng chất liệu thông thường như amalgam, composite, fuji…
• Điều trị tuỷ răng.
• Cạo vôi răng (lấy cao răng): VND 600,000/năm
• Nhổ răng bệnh lý (bao gồm tiểu phẫu, phẫu thuật VND 500,000 / năm) |
VND 2.000.0000/năm |
3.3 |
Vật lý trị liệu: Điều trị bằng phương pháp vật lý trị liệu, trị liệu học xạ, nhiệt, liệu pháp ánh sáng và các phương pháp điều trị khác tương tự do Bác sỹ chỉ định (tối đa 60 ngày/năm).
|
VND 100.000/ngày |